Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười

Cách làm ký hiệu

Đánh số 1 và 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bon--4-823

Bốn - 4

Bàn tay phải đưa ra trước bốn ngón tay, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

6-tuoi--sau-tuoi-7021

6 tuổi - sáu tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

mot-nua-848

Một nửa

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.Sau đó tay trái ngửa ra trước, sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra chia lòng bàn tay trái ra làm hai.