Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn chay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn chay

Cách làm ký hiệu

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

theo-doi-2940

theo dõi

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đặt giữa tầm ngực, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy thẳng hai tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và trỏ cong cong tạo khoảng rộng 3 cm đặt ngay cằm rồi nhích ra chạm vào nhích ra.

luon-2791

lượn

Tay phải úp rồi đẩy lượn ra trước.

keo-co-1546

kéo co

Hai tay nắm lại đưa về phía trước hơi chếch về bên phải rồi làm động tác kéo về đằng sau rồi lại ngả người về phía trước.

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

chay-2484

chạy

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

banh-com-3290

bánh cốm

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải, chuyển sang chữ cái C.

dau-an-3368

dầu ăn

Hai tay nắm lỏng, đặt trước tầm bụng, tay phải để trên tay trái, rồi kéo tay phải lên tới tầm ngực. Sau đó tay phải xòe, đưa ngón trỏ lên chấm bên trán rồi đổi áp lòng bàn tay vào bên trán.