Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hùng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay đưa lên cao hơn tầm vai phải, ngón cái hướng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

tieu-diet-806

tiêu diệt

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau. Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.

chien-thang-737

chiến thắng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở trước tầm ngực (hai lần).Sau đó tay phải nắm giơ lên cao qua khỏi đầu hai lần.

phong-ngu-782

phòng ngự

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng trước đẩy mạnh về trước. Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hất mạnh vào trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra sau, cổ hơi rướn lên.

dai-doi-742

đại đội

Bàn tay phải khép, đặt úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa một vòng rộng sang bên phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt bên ngực trái.

sung-dan-798

súng đạn

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rổi gật một cái, sau đó đổi đưa ngón cái và ngón trỏ ra cong cong rồi lắc lắc.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dao-duc-xa-hoi-chu-nghia-3896

đạo đức xã hội chủ nghĩa

Tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa một vòng sang phải sau đó đưa vào úp giữa ngực, Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước.

co-3875

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi gõ hai lần.

gia-doi-3962

giả dối

Tay phải có dạng như chữ C, để trước miệng bên phải rồi đẩy qua bên trái đồng thời các ngòn tay nắm lại, sau đó chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ đi ngang qua mũi.

giu-gin-2667

giữ gìn

Bàn tay trái khép đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải khép đưa ra úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng sau đó dừng lại rồi nhấn nhẹ vào lòng bàn tay trái nhưng không áp sát lòng bàn tay vào nhau.

chua-3870

chua

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chập vào nhau đặt ở mép miệng phải rồi từ từ mở ra đồng thời nhăn mặt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

k-458

k

(không có)

d-451

d

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.