Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo đồng phục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo đồng phục

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-ret-289

áo rét

Tay phải nắm vào áo. Hai cánh tay gập khủy, hai bàn tay nắm đặt hai bên tầm ngực rồi rung hai nắm tay.

vay-331

váy

Hai bàn tay xoè, đặt úp hai bàn tay cạnh nhau ở trước tầm bụng ngay dây thắt lưng rồi kéo di chuyển hai bàn tay cùng lúc xòe ra hai bên hông.

ao-ba-ba-272

áo bà ba

Tay phải nắm vào áo. Hai bàn tay khép đặt úp hai bên tầm bụng rồi đầu các ngón tay lật lên, hạ xuống áp bụng, hai lần.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"