Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo may ô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo may ô

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Hai tay khép ngửa 2 bên tầm ngực rồi kéo xuống cong theo vòng nách.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-len-283

áo len

Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào chạm giữa ngực trên và kéo xuống tới bụng.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai trỏ ra đặt chéo nhau rồi làm động tác đan hai ngón lên xuống.

ao-cuoi-275

áo cưới

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép, đưa ra trước, long bàn tay ngửa, tay trái khép đặt ngửa lên bàn tay trái rồi kéo tay phải sang phải, đặt bàn tay ngửa, tay trái kéo về bên trái.

ao-dai-292

áo dài

Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.

lam-tam-303

lấm tấm

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.