Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình luận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình luận

Cách làm ký hiệu

Hai tay ngửa nâng bàn tay hơi chếch vào trong ngực rồi từ từ chuyển động sole nhau ra phía ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-y-2599

đồng ý

Tay phải nắm, đưa ra trước rồi gật gật cổ tay hai lần, đồng thời đầu gật theo.

di-bo-549

đi bộ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó bước đi tới trước.

phat-trien-2872

phát triển

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép úp lên khuỷu tay trái rồi dựng đứng cánh tay phải lên, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái.

day-2622

đẩy

Hai tay đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng ra trước, các đầu ngón tay hơi cong rồi đẩy mạnh hai tay ra trước.

dam-745

đâm

Tay phải nắm, giơ lên cao rồi đâm mạnh ra trước.