Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bú

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bú

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa ngón cái vào miệng rồi miệng cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-2447

cắn

Bàn tay trái úp xuống trước tầm ngực, bàn tay phải xòe chụp lên mu bàn tay trái rồi túm các ngón tay lại.

gioi-thieu-2663

giới thiệu

Hai bàn tay đưa ra trước, ngửa tay phải ra trước (ngoài) tay trái thấp hơn, di chuyển cả hai bàn tay qua trái.

bat-dau-2360

bắt đầu

Bàn tay phải đưa lên trán rồi hất ra ngoài

can-bot-2418

cán bột

Các ngón tay của hai bàn tay xòe hơi cong đưa ra phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay nhẹ hai tay về phía trước. Sau đó ngón cái chạm vào đầu ngón tay út, rồi lướt nhẹ xoe từ ngón út ra đến các đầu ngón còn lại.( thực hiện cùng lúc hai tay.)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

choi-1232

chổi

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

bo-621

bố

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.