Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (cái chăn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (cái chăn)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

do-dung-cu-bat-ca-1313

đó (dụng cụ bắt cá)

Hai bàn tay xòe rộng, đặt trước tầm ngực sao cho mười đầu ngón tay gầm chạm nhau rồi kéo từ từ ra hai bên, các ngón tay từ từ chúm lại.

cau-dao-1202

cầu dao

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, đặt cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chụm lại đưa lên chạm ở phần các ngón tay trái rồi kéo xuống chạm cổ tay

cai-nam-1174

cái nấm

Các ngón tay trái chúm lại, bàn tay phải khép, bàn tay khum khum rồi ụp lòng bàn tay phải lên đầu chúm tay trái.

non-mu-1429

nón (mũ)

Bàn tay phải xòe, hơi khum, đặt úp lên đỉnh đầu, rồi dùng ngón trỏ tay phải đánh vòng quanh đầu.