Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chèo thuyền
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chèo thuyền
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"

làm duyên
Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón lên gần mép miệng phải rồi ẻo người và miệng cười.

sửa
Các ngón tay cong, các đầu ngón đối diện gần sát nhau xoay xoay hai tay ngược chiều nhau.

giới thiệu
Tay trái khép, đặt ngửa ra trước cao hơn tầm vai phải, tay phải khép, đặt ngửa chếch về bên phải rồi đưa từ bên phải vào chạm các đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

h
(không có)

ẩm ướt
31 thg 8, 2017

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

q
(không có)

chó
(không có)

màu trắng
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

màu sắc
(không có)

chim
(không có)