Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, đặt đầu các ngón tay chụm lại tại vành tai. Chuyển động tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

nu-692

nữ

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

ba-ngoai-607

bà ngoại

Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài sang hướng phải.

con-trai-652

con trai

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

me-ghe-686

mẹ ghẻ

Tay phải sờ tai phải sau đó chuyển thành kí hiệu số 2

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

o-462

o

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.