Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"
bê (mang)
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum đưa từ hai bên vào trước tầm ngực, hai bàn tay gần nhau.
Truyền thông
Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón bung duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải trên tay trái, chuyển động vòng tròn từ trái qua phải
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Luật
27 thg 10, 2019
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
con tằm
31 thg 8, 2017
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
búp bê
31 thg 8, 2017
ba lô
(không có)
cha
(không có)
e
(không có)