Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chương trình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chương trình

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái đặt phía trước vai trái, ngón khép, thẳng đứng, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón bàn tay phải khép, hơi khum, gạch trên các ngón của bàn tay trái từ phía trong ngực sang trái, rồi gạch một đường tương tự ở phía dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

song-song-3232

song song

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong cong (hai ngón còn lại nắm) lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay cao lên ngang tầm đầu rồi kéo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới.

tap-viet-3237

tập viết

Hai lòng bàn tay áp sát nhau rồi mở lật ra hai sống tay vẫn áp sát nhau. Sau đó tay trái giữ y vị trí trên, tay phải như đang cầm viết rồi viết viết trên lòng bàn tay trái.