Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cỡ chữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cỡ chữ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái ABC. Sau đó từ chữ cái C các ngón tay chúm vào rồi mở ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

luu-113

lưu

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực đồng thời tay phải hơi chúm giơ tay lên cao chếch sang phải rồi kéo vào úp hờ trên lòng bàn tay trái, bàn tay phải khép rồi xoay nhẹ hai vòng.

may-in-119

máy in

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải xòe, các ngón cong cong đưa vào trước lòng bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay hai lần. Sau đó tay trái lật ngửa lòng bàn tay lên, tay phải nắm, chỉa ngón út ra gạch lên lòng bàn tay trái hai gạch.

chon-75

chọn

Tay phải nắm lại để thừa hai ngón cái và trỏ đưa ra phía trứơc rồi kéo vào trong ngực 2 ngón tay chạm vào nhau