Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cô-lôm-bi-a (nước Cô-lôm-bi-a)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cô-lôm-bi-a (nước Cô-lôm-bi-a)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

phap-3666

pháp

Tay phải để kí hiệu chữ N, sau đó hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi từ từ kéo hai bàn tay đưa lên tới tầm mặt, chạm các đầu ngón tay vào tạo dạng hình tháp từ chân lên đỉnh.

nha-san-3642

nhà sàn

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. sau đó tay trái giữ y, mũi các ngón tay hơi chúi xuống, bàn tay phải khép úp rồi đặt gần khuỷu tay trái và kéo bằng phẳng về bên phải.

thai-lan-3684

thái lan

Bàn tay phải xòe, chạm đầu ngón út lên bắp tay trái rồi quẹt ngón út lên tới vai hai cái.

Từ cùng chủ đề "Các quốc gia"