Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vịt trời
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vịt trời
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con khỉ
Tay trái úp trước tầm ngực, đầu mũi tay hướng xuống, dùng các ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái nhiều lần đồng thời miệng nhe răng ra.

con hươu sao
Hai tay làm hai chữ h đặt hai bên đầu. Bàn tay phải xòe cong úp vào ngực ba cái (từ trái di chuyển qua phải).