Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ sả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ sả

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-phuong-1966

hoa phượng

Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái P. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trườc giữa miệng.

bi-do-1857

bí đỏ

Hai tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, úp hai tay trước tầm ngực, các đầu ngón tay hơi chạm nhau rồi đánh cong một vòng từ trên đưa xuống kết thúc động tác hai tay ngửa lên và chạm nhau ở trước tầm bụng.

hoa-mong-rong-1961

hoa móng rồng

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái M và R.

lam-san-1983

lâm sản

Tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay ngửa lên rồi cử động các ngón tay đồng thời hơi di chuyển sang trái một chút. Sau đó hai tay nắm chập vào nhau.