Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cúng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cúng
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay giữa ngực rồi gật tay xuống hai lần
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Phá thai
Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm
Từ phổ biến
bắp (ngô)
(không có)
ao hồ
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
bún ngan
13 thg 5, 2021
con châu chấu
31 thg 8, 2017
phiền phức
4 thg 9, 2017
bắt đầu
(không có)