Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chao-co-2473

chào cờ

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời cúi đầu xuống.Sau đó ngón trỏ tay trái đặt lên ngay cổ tay phải, bàn tay phải vẩy qua vẩy lại.

lien-he-7211

Liên hệ

Tay trái: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xen qua kẽ tay trái. Chuyển động cánh tay qua lại

keu-2706

kêu

Tay phải đập mạnh lên mu bàn tay trái.

bi-non-2380

bị nôn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay phải chụm để trước miệng rồi kéo tay xuống đồng thời các ngón tay mở xòe, chúc đầu ngón xuống và đầu cúi theo.

bieu-duong-2393

biểu dương

Hai lòng bàn tay vỗ vào nhau. Hai tay đặt song song, các ngón tay xòe, 2 ngón cái và trỏ, chạm vào nhau, tay phải trên tay trái dưới rồi từ từ tay phải kéo lên trên, hai tay đưa về phía trước.