Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dê mẹ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dê mẹ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con kiến
Ngón tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống. Đặt ngón trỏ dưới cằm, gập duỗi ngón trỏ đồng thời chuyển động sang hướng sang đối diện.

sóc
Hai cánh tay bắt chéo nhau, bàn tay phải xoè úp các ngón hơi tóp vào (làm đuôi) bàn tay trái úp, ngón cái, trỏ và giữa hơi cong làm mỏ, hai ngón nắm hờ (làm đầu).
Từ phổ biến

chó
(không có)

con giun
31 thg 8, 2017

em trai
(không có)

bát
(không có)

ti hí mắt
13 thg 5, 2021

sốt nóng
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

r
(không có)