Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu có

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu có

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thua-804

thua

Hai tay gập khuỷu đưa lên, lòng bàn tay hướng ra trước đầu hơi lắc lắc.

san-sui-4143

sần sùi

Hai tay chúm lại đặt gần nhau trước tầm ngực trên, mũi các ngón tay hướng xuống rồi cùng nhấn hai tay xuống đồng thời di chuyển sang phải.

chieu-3864

chiều

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, tay phải khép úp đưa từ trong ra ngoài đi vắt ngang qua cẳng tay trái, mũi tay chúi xuống.

chung-thuy-3871

chung thủy

Hai ngón giữa và trỏ bàn tay phải đứng thẳng, mở ra như chữ "V" rồi khép lại cạnh nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng ra trước. Bàn tay phải ngón khép, lòng bàn tay ngửa đặt dưới cằm rồi kéo xuống.

the-nao-4174

thế nào

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm vào ở giữa lòng bàn tay trái. Sau đó hai tay ngửa bật mở dang rộng hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-621

bố

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

a-448

a

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

rau-2033

rau

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.