Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gừng

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải cong cứng, đặt mu bàn tay dưới cằm rồi kéo tay qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hong-xiem-1935

hồng xiêm

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó đánh chữ cái N.

qua-sau-rieng-2028

quả sầu riêng

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong, hai lòng bàn tay hướng vào nhau áp hai cổ tay vào nhau, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngoài mu bàn tay trái rồi giựt ra hai lần.

rau-2033

rau

Ngón cái và trỏ của 2 tay chạm nhau, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, bốn đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi xoay hai cổ tay.

qua-cam-2022

quả cam

Tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào đưa tay ngửa ra trước.Sau đó hai tay nắm, bắt chéo nhau ở cổ tay, đặt tay trước tầm ngực, hai nắm tay úp, nắm tay phải hơi chúi xuống.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-ran-3315

bánh rán

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi lật ngửa bàn tay phải lên.

banh-tet-3318

bánh tét

Tay trái xòe, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm đưa vào quấn hờ một vòng quanh bàn tay trái.

banh-uot-thit-nuong-3322

bánh ướt thịt nướng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn.Sau đó cánh tay trái gập trước tầm ngực , bàn tay nắm, các ngón tay của bàn tay phải để sát vào cánh tay trái rồi đưa cử động và di chuyển từ trái sang phải.Sau đó hai tay úp ra trước rồi làm động tác cuốn hai lần.

xoi-3436

xôi

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.