Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồi hộp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồi hộp

Cách làm ký hiệu

Tay phải đặt ngửa giữa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hot-2679

hót

Các ngón tay phải hơi chúm, đặt trước tầm miệng , lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy tay qua lại đồng thời miệng hơi chu.

giat-giu-2652

giặt giũ

Hai bàn tay nắm, úp vào nhau và chà lên nhau.

tu-choi-2975

từ chối

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước rồi vẩy tay đưa qua đưa lại đồng thời đầu nghiêng theo tay.

chiu-2503

chịu

Tay phải nắm chỉa ngón út hướng lên, đặt ngửa tay vào giữa bụng rồi đẩy tay lên tới giữa ngực.