Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kia

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kia

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

le-duong-380

lề đường

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai ngón đó sát khuỷu tay trái rồi làm động tác bước dọc theo cánh tay trái đi ra tới cổ tay.

lang-bac-ho-3609

lăng bác hồ

Hai bàn tay khép, áp sát hai tay nhau, úp song song mặt đất, đặt trước tầm cổ rồi kéo ngang bằng ra hai bên, rồi kéo hạ thẳng xuống rồi kéo ngang ra rồi kéo hạ xuống (từ từ rộng ra) Sau đó bốn ngón tay phải đưa lên chạm cằm rồi vuốt xuống chúm đầu các ngón tay lại.

san-phoi-3701

sân phơi

Hai bàn tay khép úp bắt chéo nhau, đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộng sang hai bên Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra trước đưa lên che ngang tầm tai.

bep-1095

bếp

Tay trái khép đặt trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước đặt ngón trỏ bên trong bàn tay trái rồi đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái ra phía trước.