Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên bang nga

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên bang nga

Cách làm ký hiệu

Áp lòng bàn tay phải lên má trái rồi vuốt từ bên má trái vòng xuống cằm rồi lên má phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dat-nuoc-1534

đất nước

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.

ben-xe-498

bến xe

Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra.Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ thể.