Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lũ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lũ

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum đưa ngửa tay ra trước rồi lắc nhẹ tay sau đó úp tay lại đẩy lượn lờ ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

bao-880

bão

Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại.

khi-nao-936

khi nào

Tay phải đánh chữ cái K.Sau đó hai tay úp trước tầm bụng rồi kéo nhích lên tới tầm ngực rồi lập tức cùng lật ngửa hai tay lên và kéo sang hai bên.

bau-troi-884

bầu trời

Bàn tay phải khép, úp chếch sang bên trái rồi kéo sang phải đánh một vòng qua trước mặt, lòng bàn tay hướng ra trước đồng thời mắt nhìn theo tay,

mua-xuan-982

mùa xuân

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay hướng lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra.