Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào tinh hoàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào tinh hoàn
Cách làm ký hiệu
Đánh vần CCNT “Mào tinh hoàn”
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
hư thân
Tay phải CCNT “H”, ngón trỏ chỉ vào thái dương phải. chuyển động đưa ngón tay xuống nhanh và mạnh ở trước ngực phải, đồng thời chuyển thành CCNT “Đ”.
tìm việc làm
Hai bàn tay nắm chặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái, tay phải chồng lên tay trái đập nhẹ hai lần. Tay phải, CCNT “U”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt trước mặt, xoay tròn cổ tay trái theo hướng từ trái sang phải, từ dưới lên trên hai vòng, đồng thời đầu chuyển động theo tay.
Xâm hại tình dục
Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím
chán đời
Tay phải, bàn tay xòe rộng, các ngón tay thẳng, lòng bàn tay hướng vào trong, để áp sát vào giữa ngực. Di chuyển vuốt chậm cả bàn tay từ ngực lên cổ, đầu hơi nghiêng, mặt biểu cảm sự chán chường.
Từ phổ biến
Đau bụng
29 thg 8, 2020
ông
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
Mỏi cổ
28 thg 8, 2020
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
đ
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
Albania
29 thg 3, 2021
ngày của Cha
10 thg 5, 2021