Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngang kích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngang kích

Cách làm ký hiệu

Dùng ngón cái và trỏ của hai bàn tay đặt hai bên ngực trên rồi kéo tay ra tới dưới nách.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

do-495

đo

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái rồi đưa hạ tay phải ra trước đồng thời bàn tay mở ra các ngón khép lại, lòng bàn tay hướng sang trái.

dau-vai-phai-185

đầu vai phải

Tay phải úp chạm đầu ngón lên trên vai phải.

dinh-ao-188

đinh áo

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt dưới cổ áo rồi kéo dọc một đường theo nẹp áo xuống tới bụng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

an-2320

ăn

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.