Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

thứ sáu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).

thứ bảy
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra ngoài.Sau đó giơ số 7.(ngón cái và ngón trỏ).
Từ phổ biến

bạn
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

mì Ý
13 thg 5, 2021

chim
(không có)

âm mưu
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

cháo
(không có)

áo mưa
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Nôn ói
28 thg 8, 2020