Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe ngửa kéo từ trên xuống đồng thời người hơi ngồi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

soi-guong-2901

soi gương

Bàn tay phải khép, đặt tay giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên đầu hai ngón chạm nhau rồi vẽ tạo thành một hình chữ nhật.

bieu-dien-2391

biểu diễn

Hai bàn tay đặt gần vai, nòng hướng vào trong, từ từ đánh vai nghiêng người và tay cũng đưa theo rồi dần hạ xuống.

an-com-2302

ăn cơm

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải hơi chụm đặt vào lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải lên miệng hai lần.

xem-3015

xem

Tay phải đánh chữ cái X đặt tay lên mũi rồi kéo đưa tay ra trước đồng thời đầu gật xuống mắt nhìn theo tay.