Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhọn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhọn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, các ngón tay trái nắm đầu ngón trỏ phải rồi vuốt thẳng lên phía trên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

co-don-3888

cô đơn

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi đưa vào đặt giữa ngực.

to-4198

to

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.

ngu-ngoc-3211

ngu ngốc

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

nhat-4085

nhạt

Các ngón tay chạm miệng đưa ra, chạm vào đưa ra (động tác nhẹ).

them-2930

thèm

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.