Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ơ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

d-451

d

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

m-460

m

Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.