Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ở trên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ở trên

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay úp đặt tay ngang tầm ngực trên, tay phải khép, lòng bàn tay úp, đặt tay ngang tầm mắt phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

can-tho-3478

cần thơ

Tay phải đánh chữ cái C.Sau đó tay trái khép ngửa. Tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên rồi đặt vào lòng tay trái.

ho-tuyen-lam-3585

hồ tuyền lâm

Bàn tay phải khép ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay phải khép, úpbàn tay chếch sang trái rồi kéo khỏa tay từ trái sang phải.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt ngang trước tầm mặt và hai ngón trỏ cách nhau một khoảng rồi đánh đường cong thể hiện hình như mái chùa.