Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ soi gương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ soi gương

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đặt tay giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên đầu hai ngón chạm nhau rồi vẽ tạo thành một hình chữ nhật.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lam-thit-2749

làm thịt

Hai bàn tay úp trước tầm ngực rồi nhấn nhẹ xuống một cái.Sau đó bàn tay phải khép úp đặt tay lên giữa cổ rồi kéo tay sang phải.

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

ngan-cam-2830

ngăn cấm

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay bên ngực trái rồi đánh mạnh qua phải.

thu-hoach-2948

thu hoạch

Tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay hướng sang phải, khuỷu tay hơi gập đặt tay trước tầm ngực trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong cong, đặt tay phải dưới bàn tay trái rồi ngoắc ngón trỏ hai lần.Sau đó hai bàn tay hơi khum đặt hai tay hờ trên vai phải, hai tay so le nhau.

chuan-bi-2534

chuẩn bị

Hai tay gập khuỷu đưa trước tầm ngực, lòng bàn tay úp, sau đó đung đưa hai tay vào gần nhau rồi đưa ra 2 lần.