Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ te tua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ te tua

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đặt hai tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, đầu mũi tay hướng xuống, hai ngón cái nắm vào lòng bàn tay rồi cùng di chuyển hai bàn tay sang phải đồng thời các ngón tay nhúc nhích.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

to-mo-4200

tò mò

Ngón trỏ và giữa cong, đặt hai bên sóng mũi, nhích nhẹ ra vô 2 lần.

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

phan-khoi-4113

phấn khởi

Bàn tay phải úp giữa ngực xoay một vòng. Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy cọ sát nhau (mặt cười diễn cảm).

nghich-4082

nghịch

Hai tay xoè to, lòng bàn tay hướng vào nhau, chập lại các ngón chạm nhau, chập ra vô hai lần.

hoi-3981

hỏi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt trước miệng rồi đẩy từ miệng đưa ra ngoài vòng thành dấu hỏi.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.