Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tham lam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tham lam

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay áp sát nhau, cọ sát đẩy tới đẩy lui mặt diễn cảm. Sau đó hai bàn tay xoè to dang ra hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực, đồng thời 2 tay nắm chồng lên nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

luoi-bieng-4047

lười biếng

Tay phải úp vào bên ngực trái rồi đập nhẹ hai lần.

e-vo-3936

ế vợ

Tay phải đánh cái chữ E, đưa ra ngoài.Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm dái tai.

chu-y-3078

chú ý

Tay phải nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa đặt lên hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra ngoài.

gia-3952

già

Tay phải nắm, đặt dưới cầm rồi kéo xuống.