Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái ớt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái ớt

Cách làm ký hiệu

Đưa bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng, các ngón tay cong cong rồi búng búng các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

nang-suat-2004

năng suất

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, tay phải đánh vạt trên mu tay trái.

qua-cam-1901

quả cam

Tay phải đánh chữ cái C, đặt đầu ngón cái lên mu bàn tay trái rồi đẩy thẳng ra tới cổ tay trái.