Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tư cách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tư cách

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ vẽ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tron-truot-4207

trơn trượt

Bàn tay trái ngửa, đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa phải làm thành hình chữ V đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi trượt từ cổ tay trái tới đầu các ngón tay.

uong-7243

Uổng

Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tại vị trí miệng chuyển động tay từ trên xuống dưới, môi chu

vang-ong-4226

vàng óng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải. Sau đó đẩy tay từ dưới lên cao đồng thời lắc lắc bàn tay.

sang-4139

sáng

Hai tay chúm đặt ngang tầm mắt bật búng mở ra hai bên đồng thời bàn tay xoè to, lòng bàn tay hướng lên.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.