Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẫy tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẫy tay

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đưa qua lại nhiều lần ngang mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xuoi-nguoc-428

xuôi ngược

Hai bàn tay khép, hai ngón cái cong vào, đặt hai tay trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong rồi đẩy hai tay vào giữa tầm ngực, tay phải ở trong, tay trái ở ngoài (thực hiện động tác ba lần)

ke-2709

kể

Tay phải đánh chữ cái K để bên mép miệnphải rồi xoay nhẹ hai lần.

cam-2436

cấm

Hai bàn tay khép, đặt bàn tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng vào người , dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.