Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu cầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu cầu

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt trước tầm ngực sao cho đầu ngón trỏ phải chạm đầu ngón trỏ trái, lòng hai bàn tay hướng vào nhau, rồi tay trái giữ y vị trí, nhấc ngón trỏ tay phải ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mai-dam-7216

Mại dâm

Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay

lim-dim-2785

lim dim

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

day-2623

dậy

Tay phải nắm, đặt trước mắt phải, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-684

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

ga-2232

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

biet-2389

biết

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.