Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ AIDS
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ AIDS
Cách làm ký hiệu
Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

hình dáng
Tay phải hơi chúm, đưa lên trước tầm mắt phải rồi chúm các ngón tay lại sau đó kéo vạt từ trên bờ vai xuống tới chân đồng thời người hơi ngã theo.

phái mày râu
Đánh chữ cái P, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung mũi rồi kéo tay về bên phải một cái.

mập
Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.
Từ phổ biến

xuất viện
3 thg 5, 2020

Khai báo
3 thg 5, 2020

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

ăn trộm
(không có)

vui
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

máy bay
(không có)

bắt chước
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

Hô hấp
3 thg 5, 2020