Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ An Giang
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ An Giang
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
lan can
Hai bàn tay úp trước tầm ngực, đầu ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chạm nhau rồi kéo dang sang hai phía, rồi kéo thụt tay ra sau. Sau đó hai tay khoanh vòng trước ngực.
núi lửa
Tay phải khép úp chếch sang trái rồi uốn cong lên xuốngnhư quả núi đồng thời di chuyển sang phải Sau đó hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, hướng lòng bàn tay vào nhau rồi lắc hai tay và dần dần nâng hai tay lên.
di tích lịch sử
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đánh chéo nhau như đánh kiếm.Sau đó hai tay khép đưa ngửa ra trước rồi úp hai tay vào giữa tầm ngực, hai tay để sát nhau.
Từ phổ biến
h
(không có)
xe xích lô
(không có)
bệnh nhân
(không có)
bà
(không có)
Nhập viện
3 thg 5, 2020
má
(không có)
r
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
ba lô
(không có)
con khỉ
(không có)