Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dau-cham-than-3112

dấu chấm than

Ngón út tay phải làm chấm than.

hoc-toan-3178

học toán

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.

goc-vuong-3134

góc vuông

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực , gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.

ngu-ngoc-3211

ngu ngốc

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

but-1122

bút

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.