Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt tay
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm bắt tay trái, nhúng hai cái, miệng cười diễn cảm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Quan hệ tình dục đồng tính nam
Ngón cái và ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ngón trỏ tay phải chạm lòng bàn tay trái. lặp lại 2 lần
Từ phổ biến
trung thành
5 thg 9, 2017
bắp (ngô)
(không có)
ông
(không có)
Dubai
29 thg 3, 2021
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
con dế
(không có)
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
Nhà nước
4 thg 9, 2017
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021