Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nhức đầu
Bàn tay phải hơi khum, các ngón tay chạm vào thái dương phải đồng thời đầu hơi nghiêng về bên phải và lắc nhẹ.
Từ phổ biến

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

mì Ý
13 thg 5, 2021

bé (em bé)
(không có)

a
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

mì tôm
13 thg 5, 2021

màu đỏ
(không có)

aids
(không có)

chim
(không có)

mập
(không có)