Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh Đao - Down
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh Đao - Down
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bắt mạch
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra trước. Sau đó tay trái đặt ngửa trước ngực, hai ngón tay trỏ và giữa tay phải đặt vào cổ tay trái như thầy thuốc bắt mạch.
bệnh nhiệt đới
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong đặt tay cao ngang tầm vai trái, ngón cái và ngón út của tay phải nắm lại, ba ngón kia xòe đặt bên ngòai bàn tay trái rồi kéo quanh bàn tay trái từ trái qua phải.
Từ phổ biến
yếu tố
5 thg 9, 2017
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
sắt
4 thg 9, 2017
trái chanh
(không có)
Mỏi chân
28 thg 8, 2020
bánh tét
(không có)
đẻ
(không có)
biếu
(không có)
quả cam
(không có)
cà vạt
(không có)