Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ đội
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ đội
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ cuả tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ, đặt tay lên giữa trán rồi búng ngón trỏ lên hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Quân sự"

bộ đội
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng lên, hai ngón khép lại , đặt tay lên ngay thái dương phải rồi đưa xuống đặt bên ngực phải.

đoàn kết
Hai tay khép úp trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo sang hai bên, sau đó đưa vào bắt tay với nhau.

chông
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trước tầm ngực trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau ba lần.

đặc công
Hai cẳng tay bắt chéo trước tầm cổ, lòng tay phải hướng trái, lòng tay trái hướng phải. Sau đó hai tay nắm, tay trái đặt trên gần vai trái, tay phải đặt dưới bụng bên phải.

chiến thắng
Tay phải nắm lại rồi vung lên qua đầu hai lần.
Từ phổ biến

trái chanh
(không có)

quả măng cụt
(không có)

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

bán
(không có)

bé (em bé)
(không có)

chôm chôm
(không có)

d
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

Nhập viện
3 thg 5, 2020
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Đăng Ký OK9 - Hướng Dẫn Chi Tiết & Nhận Ưu Đãi Khủng 2024
20 thg 7, 2025

Hitclub - Hệ Sinh Thái Giải Trí Đa Nền Tảng
18 thg 7, 2025

Hubet – Thế Giới Xổ Số Đỉnh Cao Mở Ra Cơ Hội Đổi Đời
2 thg 7, 2025