Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái úp lên bàn tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dua-gion-2607

đùa giỡn

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên rồi lần lượt đẩy hoán đổi hai tay lên xuống.Sau đó hai bàn tay xòe, đặt hai bên tai, lòng bàn tay hướng vào tai rồi lắc lắc hai bàn tay.

dang-hien-2619

dâng hiến

Hai bàn tay ngửa đặt trước ngực rồi đưa lên, chếch về phía trái, đầu hơi cúi.

that-lac-2925

thất lạc

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, các ngón còn lại duỗi thẳng đặt lên ngực trái.Sau đó các ngón tay xòe ra úp lên thái dương phải, rồi vuốt nhẹ xuống má đồng thời các ngón tay chúm lại.

di-chuyen-2626

di chuyển

Hai bàn tay khép, đặt ngửa ra trước hơi chếch qua trái rồi nhấc hai tay sang phải.