Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bưởi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bưởi

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt ngửa tay ở trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-nho-2009

quả nho

Tay trái nắm chỉa thẳng ngón trỏ xuống. Ngón trỏ phải chạm ngón cái tạo thành lỗ tròn nhỏ bằng trái nho (3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên) rồi đặt lên ngón trỏ trái ba cái đồng thời di chuyển ba vị trí khác nhau.

bap-cai-1851

bắp cải

Bàn tay trái xòe ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải hơi tóp lại và chụp vào giữa lòng bàn tay trái, sau đó bàn tay phải khép lại, dùng sống lưng băm vào giữa lòng bàn tay trái hai cái.Sau đó chuyển tay phải xuống phía dưới mu bàn tay trái, các ngón tay chúm mở hai lần đồng thời đẩy tay lên.

cay-co-thu-1879

cây cổ thụ

Cánh tay phải gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay trái gác lên mu bàn tay phải, bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải đưa từ bên ngoài vào đánh vòng ôm hờ ngoài cẳng tay trái.