Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca nô
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca nô
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"
thuyền buồm
Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình mũi thuyền rồi đưa tới trước. Sau đó bàn tay trái úp, bàn tay phải dựng đứng, lòng bàn tay hướng ra trước, áp vào vuông góc với bàn tay trái rồi cùng di chuyển sang trái.
xe tang
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có một khoảng cách nhỏ rồi xoay vòng hai tay so le nhau.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, ụp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy tới trước.
Từ phổ biến
Mỏi mắt
28 thg 8, 2020
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
yahoo
5 thg 9, 2017
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
bảng
31 thg 8, 2017
cặp sách
(không có)
Đau bụng
29 thg 8, 2020
can thiệp
31 thg 8, 2017
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
địa chỉ
27 thg 3, 2021