Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẻ

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keo-vo-2708

kéo vó

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay huớng vào người, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái, đưa cánh tay ra ngoài đồng thời các ngón tay chụm lại rồi mở xòe ra và sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ ra rồi móc lên.

mai-dam-7216

Mại dâm

Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay

benh-vuc-2376

bênh vực

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải để gần nắm tay trái rồi xoay tròn hai lần.

that-lac-2926

thất lạc

Hai bàn tay úp trước tầm ngực, các ngón tay hơi chúm đẩy kéo vạt ra hai bên đồng thời bung các ngón tay ra.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun-kim-1702

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cử động ngón tay qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm, rồi chập hai ngón lại rồi hơi nhích nhẹ tay lên xuống như cầm cái kim đưa lên đưa xuống.

ban-tay-1588

bàn tay

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép.lòng bàn tay hướng vào người , tay phải khép chạm vào lưng bàn tay trái.